Có tác dụng chống thấm thuận, mang lại hiệu quả chống thấm tối ưu cho công trình xây dựng.
Kết hợp với các sản phẩm CT4, CT5, CT6 sẽ tạo ra những giải pháp chống thấm hoàn hảo tại các vị trí: cổ ống xuyên sàn, xuyên tường, sàn mái, nhà vệ sinh.
Tính năng vượt trội:
thông số kỹ thuật
|
||
---|---|---|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Mức chất lượng CT2
|
Màu sắc
|
|
- Phần A: Màu trắng đục, dạng lỏng
- Phần B: Màu ghi xám, dạng bột |
Cường độ bám dính
|
N/ mm₂
|
- Sau khi ngâm nước: 0.6 N/ mm₂
- Sau khi lão hóa nhiệt: 1 N/ mm₂ |
Khả năng tạo cầu vết nứt (ở điều kiện thường)
|
mm
|
0.82 mm
|
Độ thấm dưới áp suất thủy tĩnh
|
150 Kpa
|
- Không thấm
|
Thời gian khô se mặt
|
Giờ
|
- Không nhỏ hơn: 1 giờ
|
Thời gian khô hoàn toàn
|
Giờ
|
- Không lớn hơn: 8 giờ
|
Quy trình và dữ liệu thi công
|
|
---|---|
Quy trình
|
Dữ liệu thi công
|
Chuẩn bị bề mặt
|
Bề mặt bằng phẳng, không bị khuyết tật, được vệ sinh sạch sẽ và không dính tạp chất.
|
Công cụ, dụng cụ thi công
|
Máy thổi bụi, máy mài, máy khuấy. Súng phun, rulô, chổi quét sơn, bàn bả thép.
|
Tỉ lệ pha trộn tạo hỗn hợp thi công
|
10kg (CT2 phần A) + 30kg (CT2 phần B)
|
Đóng gói
|
CT2 phần A: 10 kg (thùng - dạng lỏng) CT2 phần B: 30 kg (bao giấy - dạng bột)
|
Định mức hỗn hợp thi công (kg/ m₂/ 2 lớp)
|
Trên tường: 2.5 - 3 kg/ m₂/ 2 lớp/ độ dày 1.5 - 2 mm. Dưới sàn: 3 - 4 kg/ m₂/ 2 lớp/ độ dày 2 -3 mm
|
TCCS
|
- 46: 2021/ LH
- BS EN 14891: 2017 |
Để lại email để được đội ngũ chuyên viên tư vấn miễn phí