– Là vữa rót gốc xi măng cao cấp kết hợp với cốt liệu tự nhiên và các phụ gia chức năng tạo thành.
– Sản phẩm có tính tự chảy cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của TCVN 9204: 2012 về vữa xi măng khô trộn sẵn không co.
– Kết hợp với các sản phẩm CT2, CT5, CT6 sẽ tạo ra những giải pháp chống thấm hoàn hảo tại các vị trí: cổ ống xuyên sàn, xuyên tường, sàn mái, sàn nhà vệ sinh, chống thấm khe nứt của phào GFRC….
Tính năng vượt trội:
thông số kỹ thuật
|
||
---|---|---|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Mức chất lượng CT4
|
Màu sắc
|
|
Màu ghi xám, dạng bột
|
Độ chảy
|
mm
|
> 205 mm
|
Độ tách nước
|
%
|
0 %
|
Độ nở của hỗn hợp vữa
|
%
|
0.1 %
|
Cường độ nén sau 3 ngày
|
Mpa
|
> 20 Mpa
|
Cường độ uốn sau 7 ngày
|
Mpa
|
> 40 Mpa
|
Cường độ bám dính sau 28 ngày
|
Mpa
|
> 45 Mpa
|
Quy trình và dữ liệu thi công
|
|
---|---|
Quy trình
|
Dữ liệu thi công
|
Chuẩn bị bề mặt để thi công
|
Bề mặt bằng phẳng, không bị khuyết tật, được vệ sinh sạch sẽ và không dính tạp chất.
|
Công cụ, dụng cụ thi công
|
Máy thổi bụi, máy mài, máy khuấy. Ca rót vữa hoặc máy phun chuyên dụng để thi công
|
Tỉ lệ pha trộn tạo hỗn hợp thi công
|
30kg CT4 + (4 ÷ 4.3) kg nước
|
Đóng gói
|
CT3 30 kg (bao giấy - dạng bột)
|
Định mức thi công (kg/ m²/ 2 lớp)
|
Cổ ống: 10 ÷ 15 kg/ 1cổ ống (tùy thuộc thực tế) Bề mặt nằm ngang: 22 - 25 kg/ độ dày 1cm
|
TCCS
|
- 55: 2021/ LH
- TCVN 9204: 2012 |
Để lại email để được đội ngũ chuyên viên tư vấn miễn phí